Câu hỏi đuôi – Tag Question. Câu hỏi đuôi (tag question) là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Người ta dùng câu hỏi đuôi để kiểm chứng mệnh đề dùng để hỏi đã đưa ra, và câu trả lời là YES/NO. Trước hết chúng ta
Hỏi đáp Đề thi Video bài giảng Khóa học Tin tức Cuộc thi vui Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn;
Cấu trúc câu hỏi đuôi. 1.2.1. Nguyên tắc tạo nên. – Sử dụng trợ động từ giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi. – Nếu ko có trợ động từ thì dùng do, does, did để thay thế. – Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì phần đuôi ở thể phủ
Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Chuyên Đề 10 Câu Hỏi Đuôi-Tag Question được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tác giả: daotaolaixehd.com.vn Ngày đăng: 11/24/2021 12:40 AM Đánh giá: (3.67/5 sao và 89695 đánh giá) Tóm tắt: Thi thử bằng lái xe A1 trực tuyến- Phần mềm với đề thi thử lý thuyết bằng lái xe máy a1 mới nhất online chuẩn nhất không cần dowload.
. Câu hỏi đuôi Tag question là câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trần thuật câu nói trước. Chúng cách nhau bằng dấu ,. Nếu câu nói trước là câu khẳng định thì câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định và ngược lại. ●They are student, aren’t they? So sánh trong bảng sau QUY ĐỊNH CHUNG[] Mệnh dêd trần thuật ở dạng xuôi S + V, câu hỏi đuôi ở dạng đảo. S2 luôn là đại từ nhân xưng I, you, we, they, he, she, it, ngoại trừ "there be". Một trong 2 mệnh đề phải ở dạng phủ định +, -?/ -, +? Ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi luôn viết tắt. QUY TẮC[] Động từ thường[] Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + Vs,es/ed/V2….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + don’t/doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S? - She works as the secretary, doesn't she? - Anna didn't go to the class, did she? Nêu câu nói trước dùng N chỉ vật, người, tên riêng thì câu hỏi đuôi phải chuyển sang chủ ngữ tương ứng, không dùng tên riêng. Động từ TO BE[] Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định. S + am/is/are, isn't/aren't + S? Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định S + amn't/isn't/aren't, is/are + S? - He is a referee, isn't he? - Geogre and Michael aren't the actor, are they? TOBE "am" khi chuyển sang câu hỏi đuôi phải dùng kiểu "aren't" và ngược lại. - I am good at Math and Physics, aren't I? Động từ khuyết thiếu[] Tương tự như Động từ thường và Động từ TOBE. - They can help you, can't they? - You wouldn't do that, would you? Lưu ý[] There được nhắc lại trái ngược trong câu hỏi đuôi và ngược lại. Have to sẽ chuyển thành kiểu doesn't trong câu hỏi đuôi và ngược lại. - There are five people in the hall until now, aren't there? MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC[] This/That[] Với câu có This/That làm chủ ngữ, câu hỏi đuôi sẽ dùng It. + This/That is..., isn't it? - This/That isn't..., is it? - This is my pen, isn't it? - That is not my daughter, is it? These/Those[] Với câu có These/Those làm chủ ngữ, câu hỏi đuôi sẽ dùng They. + These/Those are..., aren't thet? - These/Those aren't..., are they? - These are books on the table, aren't they? - Those are school's computers, are they? Nothing/ Everything/ Something/ Anything[] Với câu có những từ này làm chủ ngữ, câu hỏi đuôi sẽ dùng It. ●Nothing is impossible, is it? Nobody/ Everybody/ Somebody/ Anybody/ No one/ Everyone/ Someone/ Anyone[] Với câu có những từ này làm chủ ngữ, câu hỏi đuôi sẽ dùng They. ●Everyone usually works very busily on the first day of the week, doesn't they? Let's..., shall we?[] ●Let's go to the National Cinema Center, shall we? Câu mênhh lệnh[] Tất cả các câu mệnh lệnh khẳng định và phủ định đều dùng will you ở câu hỏi đuôi. Don't V + O, will you? ●Don't Go to the store, will you? Trạng từ ở thể phủ định và bán phủ định[] Với những từ như Never/ Rarely/ Barely/ Hardly/ Seldom/ Scarely/ Little/ No longer..., câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. ●Jane has never been on time, has she? It seems that + mệnh đề -/+, mệnh đề +/-[] ●It seems that, some students have been exhausted, haven't they? Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi[] ●What you have said is wrong, isn’t it? ●Why he killed himself seems a secret, doesn’t it? Câu đầu là "I WISH", dùng "MAY" trong câu hỏi đuôi[] ●I wish to study English, may I? Chủ từ là "ONE", dùng "you" hoặc "one" trong câu hỏi đuôi[] ●One can be one’s master, can’t you/one? Need[] Need là "modal verb" ●The students needn't study seriously, need they? ●They need renew their student cards at once, needn't they? Need là "động từ thường" ●The students need to study hard, don t they? ●The articles needn't editing carefully, do they? Must[] Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau Must chỉ sự cần thiết => dùng "needn’t" ●They must study hard, needn’t they? Must chỉ sự cấm đoán => dùng "must" ●You mustn’t come late, must you? Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại => dựa vào "động từ theo sau must" ●He must be a very intelligent student, isn’t he? Anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không? Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ trong công thức must + have + Vp2 => dùng "have/has" ●You must have stolen my bike, haven’t you? Bạn chắc hẵn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không? Câu cảm thán[] Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, dùng am, is, are. ●What a beautiful dress, isn’t it? ●How intelligent you are, aren’t you? Động từ chỉ quan điểm[] Câu đầu có I + think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel hay as far as I know, as far as I'm concerned + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. ★I think he will come here, won’t he? ★I don’t believe Mary can do it, can she? Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ. Thực tế, cấu trúc của nó có dạng như sau "I don't think" you should go back on your word, should you? = "In my opinion," you shouldn't go back on your word, should you? Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là "I" thì lại dùng "mệnh đề đầu" làm câu hỏi đuôi. ★She thinks he will come, doesn’t she? ★You think she will recover soon, don't you? USED TO[] Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID ★She used to live here, didn’t she? HAD BETTER[] “had better” thường được viết ngắn gọn thành "D BETTER", nên dễ khiến ta lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi. ★He’d better stay, hadn’t he? WOULD RATHER[] "Would rather" thường được viết gọn là "D RATHER" nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi. ★You’d rather go, wouldn’t you? THÔNG TIN THÊM[] Nếu người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự họ không muốn hỏi mà là đang trông chờ người ta đồng ý với điều mình nói hay thực tế họ đã biết câu trả lời rồi. Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì mới là một câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời hay khi chúng ta không chắc về câu trả lời. ●It's a beautiful day today, isn't it? ↓ ●I didn't watch the tennis match last night. Federer didn't lose, did he? ↑
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS I. Câu hỏi đuôi là gì? Câu hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốn xác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người nghe. Ví dụ She is learning English now, isn't she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không? II. Công thức 1. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định viết tắt. - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. Ví dụ You haven't finished the work, have you? Bạn chưa xong việc phải không? You have finished the work, haven't you? Bạn xong việc rồi phải không? 2. Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ khuyết thiếu tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy. Ví dụ She is beautiful, isn't she? Cô ấy xinh phải không? He has closed the window, hasn't he? Anh ấy đã đóng cửa phải không? Your mother was born in Hanoi, wasn't she? Mẹ bạn sinh ra ở Hà Nội phải không? He loves you, doesn't he? Anh ấy thích cậu phải không? III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi 1. Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích xác minh thông tin. Ví dụ He is our new teacher of English, isn't he? Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải không? 2. Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyến khích người nghe hồi đáp lại. Ví dụ This is your bag, isn't it? Đấy là túi của bạn phải không? IV. Một số trường hợp cần lưu ý 1. Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren’t I” Ví dụ I am very bad, aren't I? Mình tệ lắm phải không? 2. "Let" đầu câu "Let" đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt a. “Let” trong câu rủ let's thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “shall we?” Ví dụ Let's go out for a drink, shall we? Chúng mình sẽ đi uống nước phải không? b. "Let" trong câu xin phép let us/let me thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you?" Ví dụ Let us use the telephone, will you? Mình sử dụng điện thoại được chứ? c. “Let” trong câu đề nghị giúp người khác let me thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng "may I?" Ví dụ Let me help you do it, may I? Hãy để mình giúp bạn làm nó được không? 3. Chủ ngữ là "Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/ Nobody..." câu hỏi đuôi là "they" Ví dụ Everybody has come, haven't they? Mọi người đến đủ rồi phải không? 4. Chủ ngữ là "nothing, everything, something, anything" thì câu hỏi đuôi dùng "it" Ví dụ Everything is fine, isn't it? Mọi thứ tốt đẹp phải không? 5. Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như never, seldom, hardly, scarcely, little... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định Ví dụ Our boss never comes late, does he? Sếp của chúng mình không bao giờ đi muộn phải không? 6. Had better Khi thấy had/'d better ta chỉ cần mượn trợ động từ "had" để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ He'd better apologize, hadn't he? Tốt hơn hết là anh ấy nên xin lỗi phải không? 7. Would rather Khi thấy would/'d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ "would" để lập câu hỏi đuôi. Ví dụ She'd rather go to the doctor, wouldn't she? Cô ấy nên đến gặp bác sĩ, đúng không? 8. Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi Ví dụ It seems that you are right, aren't you? Có vẻ như là cậu đúng phải không? 9. Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng "it" trong câu hỏi đuôi Ví dụ What she has just said is unreasonable, isn't it? Điều cô ấy vừa mới nói là phi lí phải không? Why he killed himself seems a secret, doesn't it? Tại sao anh ấy lại tự sát dường như là một bí mật phải không? 10. Sau câu mệnh lệnh cách Do.../Don't do câu hỏi đuôi thường là ... will you? Ví dụ Open the door, will you? Bạn mở cửa ra được không? Don't be late, will you? Bạn đừng đến muộn được không? 11. Câu đầu là I wish, dùng "may" trong câu hỏi đuôi Ví dụ I wish to study English, may I? Tôi muốn học tiếng Anh, có được không? 12. Chủ từ là “one", dùng "you” hoặc "one" trong câu hỏi đuôi Ví dụ When one is sad, she doesn't want to do anything, do you/does one? Khi người ta buồn, người ta không muốn làm gì cả phải vậy không? 13. Câu đầu có "must" Must có nhiều cách dùng cho nên tuỳ theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau a. "Must" chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng "needn't" Ví dụ They must study hard, needn't they? Họ phải học hành chăm chỉ phải vậy không? b. "Must" chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng "must" Ví dụ You mustn't come late, must you? Bạn không được đến muộn, nhớ chưa? c. “Must” chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau must Ví dụ He must be a very intelligent student, isn't he? Anh ta ắt hẳn là một học sinh rất thông minh, phải không? d. “Must" chỉ sự dự đoán ở quá khứ trong công thức must + have + Vp2 thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng have/has căn cứ theo chủ ngữ của câu. Ví dụ You must have stolen my bike, haven't you? Bạn chắc hẳn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không? She must have been tired after a long journey, hasn't she? Cô ấy hẳn là đã rất mệt sau một chuyến đi dài phải không? 14. Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng vói dùng is, am, are Ví dụ What a beautiful dress, isn't it? Cái váy ấy đẹp quá phải không? How intelligent the children are, aren't they? Bọn trẻ thông minh quá phải không? 15. Câu đầu có I + các động từ sau think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ - Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ I think he will come here, won't he? Tôi nghĩ là anh ấy sẽ đến phải vậy không? Lưu ý + Mệnh đề chính có "not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ. Ví dụ I don't believe Mary can do it, can she? Tôi tin Mary không làm chuyện đó, đúng không? + Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là "I" thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. Ví dụ She thinks he will come, doesn't she? Cô ấy nghĩ anh ấy sẽ đến, đúng không? + Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ It seems that you are right, aren't you? Hình như bạn đã đúng, phải vậy không? 16. Câu có cấu trúc neither ... nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở sô nhiều Ví dụ Neither you nor I am children, are we? Cả em và tôi đều không phải là trẻ con phải vậy không? 17. Ought to Câu có "ought to" thì ta sử dụng phần đuôi là "shouldn't". Ví dụ You ought to take a short rest, shouldn't you? 18. Need "Need" vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên + Nếu "need" là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ. Ví dụ She needs to water the flowers in the morning, doesn't she? Cô ấy cần phải tưới hoa vào buổi sáng phải không? + Nếu "need" là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need. Ví dụ She needn't do it, need you? Cô ấy không cần nó, đúng không? V. Bài tập áp dụng Hoàn thành những câu sau bằng dạng thức của hỏi đuôi đã học Exercise 1 1. Let's go shopping at Saigon Coop Mart, ______? 2. Children should drink a lot of milk and fruit juice, _______? 3. Bring your camera with you to the party, ______? 4. Remember to buy your mother some sugar on your way home, ______? 5. You think Internet is a means of education, ______? 6. You ought go now, ______? 7. I think she won't come to your party, ______? 8. What a nice dress, ______? 9. I think it is going to rain, ______? 10. He said that his father was a doctor, ______? 11. Everything is all right, ______? 12. She met nobody at the party, ______? 13. Don't forget to turn off the lights before going out, ______? 14. Be careful with that man, ______? 15. Someone had come to our room, ______? 16. She likes nobody to help her, ______? 17. Everybody realized the danger, ______? 18. Nobody complained, ______? 19. Mary hardly ever cooks, ______? 20. Nothing went wrong, ______? 21. He never takes advice, ______? 22. I am too impatient, ______? 23. Don't drop that vase, ______? 24. Let's go out tonight, ______? 25. Open the door, ______? Exercise 2 1. I'm late, ______? 2. Let's have a party, ______? 3. Don't smoke, ______? 4. He'll never know, ______? 5. I think he's from India, ______? 6. They must have stayed up late last night, ______? 7. Let's go out, ______? 8. That is your umbrella, ______? 9. Those aren't Fred's books, ______? 10. Something is wrong with Jane today, ______? 11. Everyone can learn how to swim, ______? 12. Nobody cheated in the exam, ______? 13. Nothing went wrong while I was gone, ______? 14. I am invited to your party, ______? 15. He'd better come to see me, ______? 16. He seldom visits you, ______? 17. You’ve never been in Italy, ______? 18. No one died in the accident, ______? 19. Going swimming in the summer is never boring, ______? 20. What nice gifts, ______? 21. Don't talk in class, ______? 22. Sit down, ______? 23. Nobody called the phone, ______? 24. Everything is okay, ______? 25. You have to leave early, ______? Exercise 3 1. Hoa never comes to school late, ______? 2. He hardly ever makes a mistake, ______? 3. Nobody liked the play, ______? 4. She'd saved money when she bought it, ______? 5. They think he's funny, ______? 6. He ought to have made a note of it, ______? 7. She must be here, ______? 8. I remember you said she would come the next day, ______? 9. I don' think he will come, ______? 10. One can leave it, ______? 11. What a beautiful house, ______? 12. What handsome boys, ______? 13. How lovely the baby is, ______? 14. How interesting the games are, ______? 15. People think she tell lie, ______? 16. It seems that you are right, ______? 17. What you have said is wrong, ______? 18. Why he killed himself seems a secret, ______? 19. I wish to study English, ______? 20. One can be one's master, ______? 21. What a long river, ______? 22. How intelligent you are, ______? 23. Nobody has arrived yet, ______? 24. Everybody looked so miserable, ______? 25. Nobody's got to leave early, ______? Exercise 4 1. Everybody will be there, ______? 2. You'd rather not tell me, ______? 3. He'd better try harder, ______? 4. There’s nothing on TV tonight, ______? 5. You must give up smoking, ______? 6. I didn't do anything wrong, ______? 7. No one can help you, ______? 8. She must be tired now, ______? 9. Get out of my sight, ______? 10. It seldom barks, ______? 11. There are many girls here, ______? 12. I think they failed to reach the top, ______? 13. The men never killed children, ______? 14. Wash the dishes, ______? 15. The actress must have taken that role, ______? 16. Let's drink wine, ______? 17. Everyone was disappointed, ______? 18. Your aunt must be happy with the gift, ______? 19. That wasn't my fault, ______? 20. My uncle hardly gets up late, ______? 21. The islands must be very beautiful, ______? 22. I am cowardly, ______? 23. No one likes the girl, ______? 24. Nothing wrong has happened, ______? 25. I'm not supreme of all reality, ______? VI. Đáp án và giải thích Exercise 1 1. shall we Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi luôn là "shall we". 2. shouldn't Chủ ngữ là “children” được thay bằng đại từ "they". Câu ở khẳng định nên câu hỏi đuôi ở phủ định. Trợ động từ động từ khiếm khuyết "should" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. 3. they Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu để diễn tả lời yêu cầu lịch sự thì phần câu hỏi đuôi là "will you”. 4. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu để diễn tả lời yêu cầu lịch sự thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 5. don't you Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà chủ ngữ không phải là "I" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi. 6. shouldn't you Câu có trợ động từ là "ought to" thì ta sử dụng phần đuôi là "shouldn't". 7. will she Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. 8. isn't it Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi a nice dress it, đi kèm với động từ "to be” is/ am/ are. 9. isn’t it Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. 10. didn't he Trong câu có "S + V + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi. 11. isn’t it Chủ ngữ là "everything" được thay thế bằng "it". Trợ động từ "is" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. 12. did she Trong câu có "nobody" thì câu hỏi đuôi chia ở thể khẳng định. 13. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu" thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 14. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 15. hadn't they Chủ ngữ là "someone” được thay thế bằng "they". 16. does she Trong câu có "nobody" thì câu hỏi đuôi chia ở thể khẳng định. 17. didn't they Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng "they". 18. did they Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định "do nobody" nghĩa là không có ai, mang nghĩa phủ định. 19. does she Trong câu có "hardly" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 20. did it Chủ ngữ là "nothing” được thay thế bằng "it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 21. will you Trong câu có “never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định do "never" mang nghĩa là không bao giờ, đã bao hàm ý phủ định. 22. aren’t I Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là "aren’t I". 23. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't" + động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 24. shall we Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi luôn là "shall we". 25. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". Exercise 2 1. aren't I Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là "aren't I". 2. shall we Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi luôn là "shall we". 3. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu" thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 4. will he Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 5. isn't he Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. 6. haven't they Trong câu có "must have + Vp2" thì hỏi đuôi theo "have" và chủ ngữ. 7. shall we Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi luôn là "shall we”. 8. isn't it Chủ ngữ là "that" được thay thế bằng đại từ "it". 9. are they Chủ ngữ là "those" được thay thế bằng đại từ “they". 10. isn't it Chủ ngữ là "something" được thay thế bằng đại từ "it". 11. can't they Chủ ngữ là "everyone” được thay thế bằng "they". 12. did they Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 13. did it Chủ ngữ là "nothing" được thay thế bằng "it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 14. aren't I Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là "aren't I". 15. hadn’t he Câu có "had better" thì sử dụng "had" làm trợ động từ cho câu hỏi đuôi. 16. does he Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 17. have you Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 18. did they Chủ ngữ là "no one" được thay thế bằng “they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 19. is it Chủ ngữ bắt đầu bằng động từ thêm "ing" được thay thế bằng đại từ "it". 20. aren't they Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng “is, am, are." 21. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng "don't + động từ nguyên mẫu" thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 22. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 23. did they Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 24. isn't it Chủ ngữ là "everything" được thay thế bằng "it". Trợ động từ "is " được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. 25. don't you Câu có "have to" thì hỏi đuôi mượn trợ động từ "do". Exercise 3 1. does she Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 2. does he Trong câu có "hardly" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 3. did they Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 4. hadn't she Động từ là "had saved" nên trợ động từ "had" được sử dụng lại cho câu hỏi đuôi. 5. don't they Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà "S≠1" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi. 6. shouldn't he Câu có trợ động từ là "ought to" thì ta sử dụng phần đuôi là shouldn't". 7. needn't she Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa cần thiết thì ta sử dụng phần đuôi là "needn't". 8. didn't you Trong câu có nhiều hơn hai cặp chủ-vị thì ta xem người nói muốn xác nhận lại thông tin ở cặp chủ-vị nào thì ta sẽ hỏi đuôi theo cặp chủ vị đó. 9. will he Dịch nghĩa Tôi nhớ bạn đã nói cô ấy sẽ đến vào ngày mai phải không? 10. can’t you/ one Trong câu có I + think + mệnh đề thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. Mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như mệnh đề phụ. 11. isn't it Chủ ngữ là "one" được thay thế bằng “one" hoặc "you". 12. aren't they Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi a beautiful house là it, đi kèm với động từ “to be" is/ am/ are. 13. isn’t he/she Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi handsome boys là they, đi kèm với động từ "to be" is/ am/ are. 14. aren't they Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi the baby là he/she, đi kèm với động từ "to be” is/ am/ are. 15. don't they Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi the games là they, đi kèm với động từ "to be" is/ am/ are. 16. aren't you Trong câu có "S + think + mệnh đề" mà "S ≠1" thì ta sử dụng mệnh đề trước làm câu hỏi đuôi, 17. isn’t it Trong câu có "it seems + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. 18. doesn't it Chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì ta dùng "it" cho câu hỏi đuôi. 19. may I Chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì ta dùng "it" cho câu hỏi đuôi. 20. can't you/ one Chủ ngữ là "one" được thay thế bằng "one” hoặc "you". 21. isn't it Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi a long river là it, đi kèm với động từ "to be" is/ am/ are. 22. aren't you Đối với câu cảm thán thì ta sử dụng danh từ trong câu đổi thành đại từ để đặt câu hỏi đuôi đi kèm với động từ "to be" is/ am/ are. 23. have they Chủ ngữ là “nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 24. didn't they Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng “they”. 25. have they Chủ ngữ là "nobody" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. Exercise 4 1. won't they Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng "they". 2. would you Động từ là "would rather" thì ta sử dụng trợ động từ "would" cho câu hỏi đuôi. 3. hadn't he Động từ là "had better" thì ta sử dụng trợ động từ "had" cho câu hỏi đuôi. 4. is there Trong câu có "nothing" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. "There" được sử dụng lại trong câu hỏi đuôi. 5. needn't you Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa cần thiết thì ta sử dụng phần đuôi là "needn't". 6. did I Câu ở phủ định nên câu hỏi đuôi ở khẳng định. 7. can they Chủ ngữ là “no one" được thay thế bằng "they” và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 8. isn’t she "Must" chỉ sự dự đoán ở hiện tạị thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau "must". 9. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 10. does it Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 11. aren't there Chủ ngữ "there" được sử dụng lại trong câu hỏi đuôi. 12. didn't they Trong câu có "I + think + mệnh đề" thì ta sử dụng mệnh đề sau làm câu hỏi đuôi. 13. did they Trong câu có "never" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 14. will you Câu mệnh lệnh bắt đầu bằng động từ nguyên mẫu thì phần câu hỏi đuôi là "will you". 15. hasn't she Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở quá khứ thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ "have" và chủ ngữ. 16. shall we Câu bắt đầu bằng "Let's" thì phần câu hỏi đuôi luôn là “shall we". 17. weren't they Chủ ngữ là "everybody" được thay thế bằng "they". 18. isn't she Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở hiện tại thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ sau "must". 19. was it Chủ ngữ là "that" được thay bằng đại từ "it". 20. does he Trong câu có "hardly” thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 21. aren't they Câu có trợ động từ là "must" mang nghĩa dự đoán ở hiện tại thì câu hỏi đuôi dựa vào động từ sau "must". 22. aren't 1 Câu bắt đầu bằng "I am" thì câu hỏi đuôi là "aren't I". 23. do they Chủ ngữ là "no one" được thay thế bằng "they" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 24. has it Chủ ngữ là "nothing" được thay thế bằng "it" và câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. 25. am I Trong câu có "seldom" thì câu hỏi đuôi luôn ở khẳng định. ............. Trên đây là trích đoạn nội dung của tài liệu Chuyên Đề ngữ pháp Câu hỏi đuôi, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống chọn chức năng xem online hoặc tải về máy! Mời các em tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục Chuyên Đề Ngữ Pháp Sự Hoà Hợp Giữa Chủ Ngữ Và Động Từ - Subject And Verb Agreements Chuyên đề ngữ pháp Thì động từ Chúc các em học tập thật tốt!
CHUYÊN ĐỀ 10CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONSI. Câu hỏi đuôi là gì?Câu hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anhgiao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốnxác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người dụShe is learning English now, isn't she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không?II. Công thức1. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định viết tắt.- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng dụYou haven't finished the work, have you? Bạn chưa xong việc phải không?You have finished the work, haven't you? Bạn xong việc rồi phải không?2. Cấu tạo chung của câu hỏi đuôiCâu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ khuyết thiếu tương ứng với thì được dùngtrong câu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủngữ của câu nói trước dấu dụShe is beautiful, isn't she? Cô ấy xinh phải không?He has closed the window, hasn't he? Anh ấy đã đóng cửa phải không?Your mother was born in Hanoi, wasn't she? Mẹ bạn sinh ra ở Hà Nội phải không?He loves you, doesn't he? Anh ấy thích cậu phải không?III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi1. Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích xác minh thông dụHe is our new teacher of English, isn't he?Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải không?2. Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyếnkhích người nghe hồi đáp dụThis is your bag, isn't it? Đấy là túi của bạn phải không?IV. Một số trường hợp cần lưu ý1. Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren’t I”Ví dụI am very bad, aren't I? Mình tệ lắm phải không?2. "Let" đầu câu"Let" đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt
HomeTài liệuTài liệu Anh vănCHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốn xác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người dụShe is learning English now, isn't she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không? 30/07/2021 1648 26 Tài liệu Anh văn Tiếng anh 12 Spinning Đang tải tài liệu... Xem hướng dẫn Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này 5 - Rất hữu ích 0 4 - Tốt 0 3 - Trung bình 0 2 - Tạm chấp nhận 0 1 - Không hữu ích 0 Mô tả CHUYÊN ĐỀ 10 CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS I. Câu hỏi đuôi là gì? Câu hỏi đuôi tag question là dạng câu hỏi rất hay được sử dụng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh giao tiếp. Câu hỏi đuôi là cấu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Câu hỏi này được dùng khi người nói muốn xác minh thông tin là đúng hay không hoặc khi khuyến khích một sự hồi đáp từ phía người nghe. Ví dụ She is learning English now, isn't she? Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không? II. Công thức 1. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định viết tắt. - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. Ví dụ You haven't finished the work, have you? Bạn chưa xong việc phải không? You have finished the work, haven't you? Bạn xong việc rồi phải không? 2. Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ hoặc to be hoặc động từ khuyết thiếu tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy. Ví dụ She is beautiful, isn't she? Cô ấy xinh phải không? He has closed the window, hasn't he? Anh ấy đã đóng cửa phải không? Your mother was born in Hanoi, wasn't she? Mẹ bạn sinh ra ở Hà Nội phải không? He loves you, doesn't he? Anh ấy thích cậu phải không? III. Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi 1. Ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi ta không chắc chắn về thông tin trong câu trần thuật câu hỏi đuôi nhằm mục đích xác minh thông tin. Ví dụ He is our new teacher of English, isn't he? Người đó là giáo viên tiếng Anh mới của chúng ta phải không? 2. Ta xuống giọng với câu hỏi đuôi khi ta chắc chắn về thông tin của câu trần thuật, và ta đang khuyến khích người nghe hồi đáp lại. Ví dụ This is your bag, isn't it? Đấy là túi của bạn phải không? IV. Một số trường hợp cần lưu ý 1. Câu hỏi đuôi của "I am" là "aren’t I” Ví dụ I am very bad, aren't I? Mình tệ lắm phải không? 2. "Let" đầu câu "Let" đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt a. “Let” trong câu rủ let's thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “shall we?” Trang 1 Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb Hương Trần Tài liệu cùng danh mục Tài liệu Anh văn Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh 28/05/2021 3975 715 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà chia sẻ tài liệu Tổng ôn tập các chuyên đề tiếng anh. Giúp đạt kết quả cao trong thi tiếng anh Ngoại khóa môn Tiếng anh 10 22/04/2021 839 92 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà bài viết này xin giới thiệu Ngoại khóa môn Tiếng anh 10. 1Ngoại khóa môn Tiếng anh 10 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn Anh đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngay Ngoại khóa môn Tiếng anh 10. CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!! Tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn anh Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 240 Câu trắc nghiệm Ngữ pháp và từ vựng .doc 23/05/2021 1397 230 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 43 câu hỏi trắc nghiệm giao tiếp .doc 23/05/2021 650 163 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 câu hỏi giao 23/05/2021 425 100 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 49 câu hỏi giao 23/05/2021 355 81 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 Câu trắc nghiệm Giao 23/05/2021 953 111 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 21 câu hỏi chức năng giao 23/05/2021 313 55 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 30 câu trắc nghiệm hỏi giao tiếp .doc 23/05/2021 216 55 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 câu trắc nghiệm Giao tiếp .doc 23/05/2021 259 39 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 24 câu trắc nghiệm hỏi giao tiếp .doc 23/05/2021 144 51 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 38 câu hỏi giao tiếp .doc 23/05/2021 213 59 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 22 câu phát 23/05/2021 264 53 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 51 câu phát âm các trường không chuyên P1 .doc 23/05/2021 288 83 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 Câu trắc nghiệm Phát 23/05/2021 239 57 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 câu phát 23/05/2021 148 30 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 câu trắc nghiệm Phát âm - .doc 23/05/2021 151 26 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 68 câu trắc nghiệm Câu phát 23/05/2021 302 73 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án 40 câu phát âm .doc 23/05/2021 199 28 Tài liệu Anh văn Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà đề thi học kì 2 lớp 8 môn Ngữ Văn năm học bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nói chung và ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 nói riêng. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết. Xem trọn bộ Đề kiểm tra cuối học kì 2 văn 8 có đáp án Tài liệu mới download Từ khóa được quan tâm Danh mục tài liệu
Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 theo chủ đề Ngữ phápTài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh chuyên đề Câu Hỏi Đuôi - Tag Question nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh theo từng chuyên đề Ngữ pháp do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ Lý thuyết về cấu trúc câu hỏi đuôi cũng như những trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 9 nắm chắc chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh Lý thuyết câu hỏi đuôi tiếng Anh1. Quy tắc chung- Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhaucâu nói khẳng định, đuôi phủ định?câu nói phủ định, đuôi khẳng định?Ex The children are playing in the yard, aren’t they?They can’t swim, can they?- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ nàyEx She is a doctor, isn’t she?- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thếEx People speak English all over the world, don’t they?- Đại từ bất định nothing, everything được thay bằng “it”Ex Everything is ready, isn’t it?- Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody được thay bằng “they”Ex Someone called me last night, didn’t they?- Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they”ExThat is his car, isn’t it?These are your new shoes, aren’t they?- “There” trong cấu trúc “there + be” được dùng lại ở phần đuôiEx There aren’t any students in the classroom, are there?- Câu nói có trợ động từ will / can / shall / should / is / are … trợ động từ được lặp lại ở phần đuôiEx You will come early, won’t you?- Câu nói không có trợ động từ trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôiEx It rained yesterday, didn’t it?She works in a restaurant, doesn’t she?- Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đuôi khẳng địnhEx He never comes late, does he?Note Động từ trong phần đuôi ở phủ định thì luôn được viết ở dạng rút Một số trường hợp đặc biệt- Phần đuôi của I AM là AREN’T IEx I am writing a letter, aren’t I?- Phần đuôi của Let’s là SHALL WEEx Let’s go out tonight, shall we?- Câu mệnh lệnh khẳng định+ dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời+ dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sựEx Have a piece of cake, won’t you?Close the door, will you?- Câu mệnh lệnh phủ định dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sựEx Please don’t smoke her, will you?- Phần đuôi của ought to là SHOULDN’TEx She ought to do exercise every morning, shouldn’t she?B. Bài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh vào 10 có đáp án1. Điền câu hỏi đuôi thích You’re going to school tomorrow, ____________?2. Daisy signed the petition, ___________________?3. There’s an exam tomorrow, _________________?4. He will be attending the university in September, ____________?5. She’s been studying English foe two years, ___________________?6. It doesn’t work, _______________?7. Let’s go fishing, ____________?8. Jill and Joe have been to Mexico, _______________?9. You will stay in touch, ____________?10. You didn’t know I was an artist, _________________?11. It is quite warm, ____________?12. We should call Rita, _______________?A. should weB. shouldn’t weC. shall weD. should not we13. Monkeys can’t sing, ______________?A. can theyB. can itC. can’t theyD. can’t it14. These books aren’t yours, ____________?A. are theseB. aren’t theseC. are theyD. aren’t they15. That’s Bod’s, ____________?A. is thatB. isn’t itC. isn’t thatD. is it16. No one died in the accident, ______________?A. did theyB. didn’t theyC. did heD. didn’t he17. The air-hostess knows the time she has been here, ______________?A. does sheB. isn’t itC. doesn’t sheD. did she18. This is the second time she’s been here, ______________?A. isn’t thisB. isn’t itC. has sheD. hasn’t she19. They must do as they are told, ________________?A. mustn’t theyB. must theyC. are theyD. aren’t they20. He hardly has anything nowadays, _________________?A. hasn’t sheB. has heC. doesn’t heD. does she21. You’ve never been in Italy, _________________?A. have youB. haven’t youC. been youD. had you2. Điền câu hỏi đuôi thích hợp cho những câu dưới đây1. You aren’t afraid of snakes…………………?2. Ann isn’t at home……………… ……?3. You don’t know French………………?4. Tom didn’t see her……………………?5. This isn’t yours………………………?6. Mary wasn’t angry……………………?7. Bill hasn’t had breakfast………………?8. You won’t tell anyone…………………?9. I didn’t wake you up……………………?10. Tom doesn’t like oysters………………?11. You don’t want to sell the house………………?12. It doesn’t hurt…………………………?13. People shouldn’t drink and drive…………………?14. You aren’t going alone………………………?15. They couldn’t pay the rent……………………?16. You don’t agree with Bill……………………?17. There wasn’t a lot to do……………………?18. I needn’t say anything………………………?19. That wasn’t Ann on the phone……………………?20. You didn’t do it on purpose…………………………?21. This won’t take long………………………?22. She doesn’t believe you…………………?23. It didn’t matter very much………………?24. Mary couldn’t leave the children alone………………?25. You aren’t doing anything tonight……………?26. You wouldn’t mind helping me with this……………?27. George hadn’t been there before……………?28. The children weren’t surprised…………………?29. You wouldn’t like another drink………………?30. Tom doesn’t have to go to lectures……………?31. Bill hasn’t got a car……………?32. Bill couldn’t have prevented it……………?33. I needn’t wait any longer……………?34. There weren’t any mosquitoes………………?35. The fire wasn’t started deliberately ………………?36. The children can read French…………………?37. He’s ten years old………………………?38. Bill came on a bicycle………………?39. The Smiths have got two cars…………………?40. Your grandfather was a millionaire………………?41. Tom should try again……………………?42. It could be done……………………?43. Your brother’s here…………………………?44. That’s him over there……………………?45. George can leave his case here………………………?46. This will fit in your pocket……………………?47. His wife has headaches quite often…………………?48. She’s got lovely blue eyes…………………?49. The twins arrived last night…………………?50. Mary paints portraits……………………?3. Điền câu hỏi đuôi thích Tom Hardy's very handsome, ________?2. They aren't in Da Nang city at the moment, ________?3. You aren't from Vietnam, ________?4. John's a very good student, ________?5. I like chocolate very much, ________?6. She doesn't work in a hotel, ________?7. They need some new clothes, ________?8. We live in a tiny flat, ________?9. She studies very hard every night, ________?10. David and Julie don't take Chinese classes, ________?ĐÁP ÁN1. Điền câu hỏi đuôi thích You’re going to school tomorrow, ____aren't you________?2. Daisy signed the petition, _______didn't she_______?3. There’s an exam tomorrow, ___isn't there______?4. He will be attending the university in September, _______won't he_____?5. She’s been studying English foe two years, ______hasn't she____?6. It doesn’t work, _____does it__________?7. Let’s go fishing, _____shall we______?8. Jill and Joe have been to Mexico, ______haven't they___?9. You will stay in touch, ______won't you______?10. You didn’t know I was an artist, ________did you_________?11. It is quite warm, _____isn't it_____?12 - B; 13 - A; 14 - C; 15 - B;16 - A; 17 - C; 18 - D; 19 - A; 20 - B; 21 - A;2. Điền câu hỏi đuôi thích hợp cho những câu dưới đây1. You aren’t afraid of snakes…………are you……?2. Ann isn’t at home…………is she……?3. You don’t know French………do you……?4. Tom didn’t see her………did he……?5. This isn’t yours…………is it………?6. Mary wasn’t angry…………was she………?7. Bill hasn’t had breakfast………has he………?8. You won’t tell anyone………will I…………?9. I didn’t wake you up…………did I……?10. Tom doesn’t like oysters……does he…………?11. You don’t want to sell the house……do you……?12. It doesn’t hurt………does it……?13. People shouldn’t drink and drive……should they…?14. You aren’t going alone…………are you…?15. They couldn’t pay the rent……could they…………?16. You don’t agree with Bill……do you……?17. There wasn’t a lot to do………was there…?18. I needn’t say anything………need I………?19. That wasn’t Ann on the phone………was it………?20. You didn’t do it on purpose…………did you……?21. This won’t take long………will it………?22. She doesn’t believe you………does she…………?23. It didn’t matter very much………did it………?24. Mary couldn’t leave the children alone………could she………?25. You aren’t doing anything tonight……are you………?26. You wouldn’t mind helping me with this……would you………?27. George hadn’t been there before………had he……?28. The children weren’t surprised………were they…………?29. You wouldn’t like another drink……would you…………?30. Tom doesn’t have to go to lectures……does he………?31. Bill hasn’t got a car………has he……?32. Bill couldn’t have prevented it………could he……?33. I needn’t wait any longer……need I………?34. There weren’t any mosquitoes………were they……?35. The fire wasn’t started deliberately ………was it………?36. The children can read French………can't they…………?37. He’s ten years old………isn't he…………?38. Bill came on a bicycle……didn't he……?39. The Smiths have got two cars………haven't they…………?40. Your grandfather was a millionaire………wasn't he………?41. Tom should try again……shouldn't he………?42. It could be done……couldn't it………?43. Your brother’s here……………isn't he…………?44. That’s him over there…………isn't it……?45. George can leave his case here……can't he………?46. This will fit in your pocket……won't it………?47. His wife has headaches quite often………doesn't she………?48. She’s got lovely blue eyes…………hasn't she………?49. The twins arrived last night………didn't they…………?50. Mary paints portraits………doesn't she……………?3. Điền câu hỏi đuôi thích Tom Hardy's very handsome, ___isn't he_____?2. They aren't in Da Nang city at the moment, ____are they____?3. You aren't from Vietnam, ____are you____?4. John's a very good student, ___isn't he_____?5. I like chocolate very much, ____don't I____?6. She doesn't work in a hotel, _____does she___?7. They need some new clothes, ___don' they_____?8. We live in a tiny flat, ___don't we_____?9. She studies very hard every night, ____doesn't she____?10. David and Julie don't take Chinese classes, ___do they_____?Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Hỏi Đuôi Tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, đã đăng tải rất nhiều tài liệu tuyển sinh lớp 10 các môn học khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
chuyên đề câu hỏi đuôi