Đáp án chính là học ngành Ngoại thương mở ra nhiều cơ hội tiếp cận việc làm cao trong tương lai, tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn so với các ngành khác. Bên cạnh đó, khi đăng ký học Ngoại thương, bạn sẽ am hiểu sâu rộng về thị trường trong và ngoài nước, kết hợp thêm
Ngôn ngữ Thương mại hiện nay có những ngoại ngữ nào? Hiện nay, Tiếng Anh thương mại là ngôn ngữ phổ biến nhất trong lĩnh vực thương mại, bao gồm cả trong nước lẫn quốc tế. Ngoài ra còn có các ngôn ngữ khác đang được các trường chú trọng đào tạo như: Tiếng Trung thương mại Tiếng Hàn thương mại Tiếng Nhật thương mại Tiếng Pháp thương mại
Ngành Tiếng Anh Thương mại là gì? Ngành Tiếng Anh Thương mại là ngành đào tạo nguồn nhân lực có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo và nghiệp vụ chuyên môn tốt, đáp ứng yêu cầu làm việc trong lĩnh vực kinh doanh thương mại tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Sơ lược về ngành ngôn ngữ Anh. Đầu tiên hãy cùng chúng mình tìm hiểu những thông tin sơ lược nhất về ngành ngôn ngữ Anh nhé. 1.1. Ngành ngôn ngữ Anh là gì. Ngành ngôn ngữ Anh (hay còn có tên là English Studies) là ngành học mà tại đây các bạn sẽ được nghiên cứu, từ đó
. Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, điều này sẽ kéo theo sự cải thiện đáng kể đời sống vật chất cũng như tinh thần của người dân như chúng ta. Và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh. Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương. STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Hy vọng bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương hôm nay sẽ giúp ích được nhiều trong cuộc sống đặc biệt là đối với các bạn đang học hay những bạn đang đi làm trong lĩnh lực kinh tế và ngoại thương nhé!
Kinh tế và ngoại thương là hai tiền đề để giúp đất nước phát triển và giàu mạnh, điều này sẽ kéo theo sự cải thiện đáng kể đời sống vật chất cũng như tinh thần của người dân như chúng ta. Và để phát triển tối ưu 2 mảng trên thì đòi hỏi chúng ta cần phải liên kết với thị trường quốc tế. Hay nói cách khác chúng ta được đòi hỏi phải có thể sử dụng ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh. Cụ thể, chính là kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương. STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Hy vọng bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – ngoại thương hôm nay sẽ giúp ích được nhiều trong cuộc sống đặc biệt là đối với các bạn đang học hay những bạn đang đi làm trong lĩnh lực kinh tế và ngoại thương nhé! Nguồn
However, the country's foreign trade is increasingly oriented to the West. she would become a lượng ngành ngoại thương của Ấn Độ, tạo nên sự đa dạng của các cơ sở kinh tế của nó, là volume of India's foreign trade, given the diversity of its economic base, is low. và hiện tại công ty chúng tôi đang phát triển thị trường Việt Nam và các nước khác. and now our company is developing the Vietnamese market and other đề này sẽ chảng bao giờ làm cho họ phải suy nghỉ ngoài trường hợp khi họ càn phảiyêu cầu đất nước có một vài sự thay đổi về các luật lệ có liên quan đến ngành ngoại subject never came into their consideration but when they had occasion toapply to their country for some change in the laws relating to foreign dù điều này có nghĩa là phải đối mặt với nhiều nguyhiểm, nhưng đặt cược vào các hoạt động có thể được ví như mua ngành ngoại thương, nơi bạn cũng có thể đối mặt với nguy hiểm, và miễn là bạn biết cách xử lý các nguy hiểm, cuối cùng bạn sẽ tìm ra cách để kiếm thu nhập từ nó trong thời gian though it indicates facing a whole lot of pitfalls,betting on sporting activities can be likened to investing in overseas trade industry exactly where you will also confront dangers, and for as extended as you know how to manage pitfalls, you will eventually discover how to income out of it in the lengthy 2009,Denis Baysal bắt đầu theo học ngành Ngoại thương tại Đại học Manisa Celal Baysal In 2009 she started to study foreign trade at Manisa Celal Bayar dù điều này có nghĩa là phải đối mặtvới nhiều nguy hiểm, nhưng đặt cược vào các hoạt động có thể được ví như mua ngành ngoạithương, nơi bạn cũng có thể đối mặt với nguy hiểm, và miễn là bạn biết cách xử lý các nguy hiểm, cuối cùng bạn sẽ tìm ra cách để kiếm thu nhập từ nó trong thời gian this means facing plenty of risks,betting on activities can be likened to purchasing foreign exchange industry where you may also experience risks, and for so long everbody knows how to control dangers, you will eventually discover ways to profit out of it in the extended Budapest, 50% ngành công nghiệp của đất nước và thị phần ngoại thương sư tử tập Budapest, 50% of the country's industry and the lion's share of foreign trade are thành lập bởi những chuyêngia về công nghệ môi trường, ngoại thương với hơn 10 năm gắn bó với ngành cấp thoát by professionals in environmental technology, foreign trade with more than 10 years attached to the water đốc ngoại thương của chúng tôi có 20 năm kinh nghiệm ngoại foreign trade manager has 20 years of foreign trade ngân hàng khác đã được thành lập bởi chính quyền trung ương để cung cấp các khoảntín dụng nhằm thúc đẩy các ngành công nghiệp và ngoại thương khác banks have been established by the central government toTrong những năm qua, với sự phát triển của ngoại thương, chính sách này đã trở thành một đòn bẩy cho ngành công nghiệp Trung the years, with the development of foreign trade, the policy has become a lever on the Chinese vốn do đd được sử dụng trong việc buôn bán này tại mỗi nước được sử dụng bất động sản 4, 5 hoặc 6 làn để quay vòng công việc sản xuất công nghiệp, và vỉ thế cung cấp việc làm và nguồn sinh sống cho một số người 4, 5 hoặc6 lần nhiều hơn mà một số tiền vốn tương đương có thể làm được trong ngànhngoại thương với các nước capital, therefore, employed in this trade could in each of the two countries keep in motion four, five, or six times the quantity of industry, and afford employment and subsistence to four, five, or six times the number of people,Hầu tước d' Argenson nói Một vài ngànhngoại thương chỉ đem lại lợi ích giả tạo cho quốc gia;Any branch of foreign commerce, says the Marquis d'Argenson, diffuses merely a deceptive utility through the kingdom generally;Bảng dưới đây cho thấy sự tăng trưởng trung bình hàng nămtrong danh nghĩa theo đồng đô la Mỹ của ngành ngoạithương của Trung Quốc trong thời kỳ đổi table below shows the average annual growthin nominal US dollar termsof China's foreign trade during the reform Thế chiến II, khi châu Âu hoang tàn bị nghẹt thở bởi những biện pháp kiểm soát ngoại hối,vốn bất hợp pháp chảy ra khỏi lục địa thường ở mức trung bình 10% hoặc nhiều hơn giá trị của toàn bộ ngành ngoại World War II, when a ruined Europe was smothered in foreign-exchange controls,illegal capital flows out of the continent often averaged 10% of the value of trade or tước d' Argenson nói“ Một cách tổng quát,bất cứ ngànhngoại thương nào cũng tạo ra một thuận lợi giả tạo cho quốc gia; nó có thể làm giàu cho vài cá nhân, hay ngay cả vài thành phố nhưng quốc gia không có lợi lộc gì và dân chúng cũng không vì đó mà giàu có thêm.”.Any branch of foreign commerce,” says M. d'Argenson,“creates on the whole only apparent advantage for the kingdom in general; it may enrich some individuals, or even some towns; but the nation as a whole gains nothing by it, and the people is no better off.”.Foreign Trade có một tốt danh tiếng trong ngànhngoại have an excellent reputation in the Forex tảng dịch vụ ngành hospitality cũng không phải là ngoại the hospitality industry is no hiệu nổi tiếng trong ngành.
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TIẾNG ANH LÀ GÌadmin- 18/08/2021 127Để hiểu rõ về cụm từ viết tắt FTU là trường nào? Mời bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây để biết được câu trả lời chính xác dung chính Show ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TIẾNG ANH LÀ GÌNỘI DUNG BÀI VIẾTFTU là trường nào?Các ngành của đại học Ngoại ThươngHệ cử nhân Đại học chính quyHệ Thạc sĩĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?Ngôi trường đại học danh giá hàng đầu Việt NamMôi trường đào tạo năng độngCơ hội việc làm rộng mởNỘI DUNG BÀI VIẾTFTU là trường nào?Các ngành của đại học Ngoại ThươngHệ cử nhân Đại học chính quyHệ Thạc sĩĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?Ngôi trường đại học danh giá hàng đầu Việt NamMôi trường đào tạo năng độngCơ hội việc làm rộng mởVideo liên quan Bạn đang xem Ftu là trường gìNỘI DUNG BÀI VIẾTCác ngành của đại học Ngoại ThươngHệ Thạc sĩĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?FTU là trường nào?FTU là kí tự được viết tắt từ cụm từ tiếng Anh Foreign Trade University trường đại học Ngoại Thương, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Việt Nam. Trường đại học Ngoại thương là trường đại học công lập chuyên về đào tạo lĩnh vực tài chính, kinh tế, thương mại quốc tế. Bạn đang xem đại học ngoại thương tiếng anh là gìBạn đang xem đại học ngoại thương tiếng anh là gìXem thêm Lá Trầu Không !! 45 Tác Dụng Cùng Với Cách Dùng Hiệu Quả, 7 Tác Dụng Chữa Bệnh Mà Bạn Không BiếtLogo chính của trường FTUHiện nay, không khó để xác định FTU là trường gì? hoặc đâu là trường FTU? Bởi đây là cái nôi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, thương mại quốc tế, kinh tế đối ngoại ở Việt thể nói trường FTU là một trong những trường đại học thuộc top đầu những trường đại học chất lượng có đào tạo hàng đầu tại Việt Nam. Điểm xét tuyển vào các chuyên ngành trọng điểm, mũi nhọn của trường cũng luôn rất cao so với mặt bằng chung các trường đại học hiện nay. Tìm hiểu những tin tức việc làm hấp dẫn hiện nay để có sự lựa chọn tốt ngành của đại học Ngoại ThươngXem thêm Cách Sử Dụng Discord - Discord Là Gì Và Cách Sử Dụng Nó Như Thế NàoSinh viên FTUHệ cử nhân Đại học chính quyCác ngành kinh tế bao gồm Kinh tế đối ngoại, thương mại quốc tế. Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế; quản trị du lịch khách sạn. Tài chính ngân hàng gồm Tài chính quốc tế, phân tích đầu tư tài chính Ngành ngôn ngữ Tiếng Anh; Trung; Pháp; Nhật thương mại. Chuyên ngành LUật thương mại quốc tếHệ Thạc sĩChuyên ngành kinh tế quốc tế Ngành quản trị kinh doanh Ngành thương mại Ngành tài chính ngân hàng Đào tạo hệ Tiến sĩ Chuyên ngành kinh tế thế giới Quan hệ kinh tế quốc tế Đào tạo hệ tại chứ Chuyên ngành kinh tế đối ngoại Chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế Chuyên ngành Tiếng Anh thương mạiĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?Lí giải cho sức hút chưa bao giờ hạ nhiệt này có lẽ bắt nguồn từ những lí do sau đâyNgôi trường đại học danh giá hàng đầu Việt NamMặc dù điểm đầu vào cao nhưng số lượng hồ sơ mỗi năm trường nhận được mỗi kì tuyển sinh chưa bao giờ có dấu hiệu biệt, khi học tập tại trường sinh viên còn có cơ hội nhận được sự hỗ trợ từ các tổ chức liên kết quốc tế. Hàng năm, rất nhiều tập đoàn nổi tiếng trong và ngoài nước đều về trường tổ chức các buổi hướng nghiệp, tuyển dụng tạo cơ hội việc làm cho sinh viên học tập tại trường đào tạo năng độngMôi trường đào tạo năng độngBên cạnh học tập nhà trường tổ chức rất nhiều hoạt động ngoại khóa giúp sinh viên vừa giỏi nghiệp vụ lại năng nổ, hoạt hội việc làm rộng mởCó thể đa số sinh viên tốt nghiệp tại FTU đều có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp đáng mơ ước. Trong tình hình nền kinh tế phát triển hội nhập các chuyên ngành liên quan đến ngoại thương quốc tế luôn được các doanh nghiệp săn đón nồng nhiệt. Điều đó càng giúp trường tạo được uy tín, danh tiếng, là sự lựa chọn của những người trẻ có năng viết đã giúp độc giả tìm được đáp án cho câu hỏi FTU là trường nào?. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp quý độc giả hiểu hơn về hiểu rõ về cụm từ viết tắt FTU là trường nào? Mời bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây để biết được câu trả lời chính xác đang xem Ftu là trường gìNỘI DUNG BÀI VIẾTCác ngành của đại học Ngoại ThươngHệ Thạc sĩĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?FTU là trường nào?FTU là kí tự được viết tắt từ cụm từ tiếng Anh Foreign Trade University trường đại học Ngoại Thương, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Việt Nam. Trường đại học Ngoại thương là trường đại học công lập chuyên về đào tạo lĩnh vực tài chính, kinh tế, thương mại quốc tế. Bạn đang xem đại học ngoại thương tiếng anh là gìBạn đang xem đại học ngoại thương tiếng anh là gìXem thêm Lá Trầu Không !! 45 Tác Dụng Cùng Với Cách Dùng Hiệu Quả, 7 Tác Dụng Chữa Bệnh Mà Bạn Không BiếtLogo chính của trường FTUHiện nay, không khó để xác định FTU là trường gì? hoặc đâu là trường FTU? Bởi đây là cái nôi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, thương mại quốc tế, kinh tế đối ngoại ở Việt thể nói trường FTU là một trong những trường đại học thuộc top đầu những trường đại học chất lượng có đào tạo hàng đầu tại Việt Nam. Điểm xét tuyển vào các chuyên ngành trọng điểm, mũi nhọn của trường cũng luôn rất cao so với mặt bằng chung các trường đại học hiện nay. Tìm hiểu những tin tức việc làm hấp dẫn hiện nay để có sự lựa chọn tốt ngành của đại học Ngoại ThươngXem thêm Cách Sử Dụng Discord - Discord Là Gì Và Cách Sử Dụng Nó Như Thế NàoSinh viên FTUHệ cử nhân Đại học chính quyCác ngành kinh tế bao gồm Kinh tế đối ngoại, thương mại quốc tế. Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế; quản trị du lịch khách sạn. Tài chính ngân hàng gồm Tài chính quốc tế, phân tích đầu tư tài chính Ngành ngôn ngữ Tiếng Anh; Trung; Pháp; Nhật thương mại. Chuyên ngành LUật thương mại quốc tếHệ Thạc sĩChuyên ngành kinh tế quốc tế Ngành quản trị kinh doanh Ngành thương mại Ngành tài chính ngân hàng Đào tạo hệ Tiến sĩ Chuyên ngành kinh tế thế giới Quan hệ kinh tế quốc tế Đào tạo hệ tại chứ Chuyên ngành kinh tế đối ngoại Chuyên ngành quản trị kinh doanh quốc tế Chuyên ngành Tiếng Anh thương mạiĐiều gì tạo nên cơn sốt trường đại học FTU?Lí giải cho sức hút chưa bao giờ hạ nhiệt này có lẽ bắt nguồn từ những lí do sau đâyNgôi trường đại học danh giá hàng đầu Việt NamMặc dù điểm đầu vào cao nhưng số lượng hồ sơ mỗi năm trường nhận được mỗi kì tuyển sinh chưa bao giờ có dấu hiệu biệt, khi học tập tại trường sinh viên còn có cơ hội nhận được sự hỗ trợ từ các tổ chức liên kết quốc tế. Hàng năm, rất nhiều tập đoàn nổi tiếng trong và ngoài nước đều về trường tổ chức các buổi hướng nghiệp, tuyển dụng tạo cơ hội việc làm cho sinh viên học tập tại trường đào tạo năng độngMôi trường đào tạo năng độngBên cạnh học tập nhà trường tổ chức rất nhiều hoạt động ngoại khóa giúp sinh viên vừa giỏi nghiệp vụ lại năng nổ, hoạt hội việc làm rộng mởCó thể đa số sinh viên tốt nghiệp tại FTU đều có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp đáng mơ ước. Trong tình hình nền kinh tế phát triển hội nhập các chuyên ngành liên quan đến ngoại thương quốc tế luôn được các doanh nghiệp săn đón nồng nhiệt. Điều đó càng giúp trường tạo được uy tín, danh tiếng, là sự lựa chọn của những người trẻ có năng viết đã giúp độc giả tìm được đáp án cho câu hỏi FTU là trường nào?. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp quý độc giả hiểu hơn về FTU.
VIETNAMESEngành kinh tế ngoại thươngeconomics of international trade NOUN/ˌɛkəˈnɑmɪks ʌv ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/Ngành kinh tế ngoại thương thuộc nhóm ngành kinh doanh, cung cấp những kiến thức chuyên môn chính gồm Kinh tế quốc tế; kinh tế quản lý; nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; kiến thức kinh doanh quốc tế Marketing, đầu tư, bảo hiểm, luật kinh doanh, thương mại điện tử, thuế, hải quan, hoạch định chiến lược kinh doanh quốc nhân Kinh tế - Ngoại thương tự tin hòa nhập vào môi trường làm việc hiện đại, năng of Economics of International Trade confidently integrates into a modern and dynamic working nghĩ theo học ngành kinh tế ngoại thương rất hữu ích dựa trên bối cảnh là chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu think studying economics of international trade is very useful given the fact that we are living in the era of globalization.
ngành ngoại thương tiếng anh là gì